Có 1 kết quả:

情調 tình điệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tình ý, tình vị. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Mạc đạo tôn tiền tình điệu giảm, suy nhan đắc tửu năng hồng” 莫道尊前情調減, 衰顏得酒能紅 (Lâm giang tiên 臨江仙, Trình tổ vũ thập lục thúc 呈祖禹十六叔, Từ chi nhị 詞之二).
2. Cách điệu biểu hiện tư tưởng cảm tình. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Hoài Chỉ thuyết thoại hựu đê hựu mạn, chánh hợp tố thuyết ai oán đích tình điệu, sử Trần Quân thính liễu, dã cảm đáo bất hoan” 懷芷說話又低又慢, 正合訴說哀怨的情調, 使陳君聽了, 也感到不歡 (Quy túc 歸宿).
3. Tính chất các thứ cảm tình khác nhau sẵn có trong sự vật. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Nhân sanh như triêu lộ! Giá chi khúc tựu biểu hiện liễu giá chủng tình điệu” 人生如朝露! 這支曲就表現了這種情調 (Tí dạ 子夜, Thất).

Bình luận 0